VN520


              

既來之, 則安之

Phiên âm : jì lái zhī, zé ān zhī.

Hán Việt : kí lai chi, tắc an chi.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

本指安撫遠方來的人, 使其安居樂業。語出《論語.季氏》:「遠人不服, 則脩文德以來之。既來之, 則安之。」後指既然已經來了, 就且安下心來。元.王實甫《西廂記.第二本.第二折》:「(末云)『既來之, 則安之。』請書房內說話。」


Xem tất cả...